Kinh tế của Hàn Quốc
Chi | $456,5 tỷ (2020)[17] |
---|---|
Xếp hạng GDP | |
Nhóm quốc gia | |
FDI | |
Chỉ số phát triển con người | |
Nợ công | 39,8% GDP (2020)[17] |
Tổng nợ nước ngoài | $542,4 tỷ (2020)[16] |
Đối tác NK | |
GDP | |
Tài khoản vãng lai | $68 tỷ (2020)[5] |
Tỷ lệ nghèo | 14.4% (2016 est.)[3] |
Tiền tệ | Won (KRW, ₩) 1,100.7 KRW = 1 USD |
Đối tác XK | |
Lạm phát (CPI) | 0,5% (2020)[5] |
Mặt hàng NK |
|
Thu | $428,7 tỷ (2020)[17] |
Dân số | 51.309.705 (ước lượng 2021)[3] |
Thất nghiệp | |
Hệ số Gini | 35,5 trung bình (2017)[6] |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 5th (rất thuận lợi, (2020)[12] |
Xuất khẩu | $512,498 tỷ (2020)[13] |
Năm tài chính | 1 tháng 1 – 31 tháng 12 |
Lực lượng lao động | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Tổ chức kinh tế | APEC, WTO, OECD, G20, Paris Club, IEA, WB/WBG, IMF, UNIDO, EAC,... |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Viện trợ | ODA, $2.4 tỷ (2018) chưa tính viện trợ cho CHDCND Triều Tiên |
Mặt hàng XK |
|
Tăng trưởng GDP |
|
Dự trữ ngoại hối | $458,700 tỷ (ước lượng tháng 7 năm 2021)[3] |
GDP đầu người | |
Các ngành chính | |
Nhập khẩu | $467,633 tỷ (2020)[13] |